Từ điển Thiều Chửu
囿 - hữu
① Vườn nuôi các giống thú để chơi. ||② Hẹp hòi, như hữu ư nhất ngung 囿於一隅 rốt chặt vào một xó. ||③ Vườn tược. ||④ Chỗ mà mọi sự vật họp nhiều ở đấy.

Từ điển Trần Văn Chánh
囿 - hữu/hựu
(văn) ① Vườn nuôi thú (để chơi), vườn thú: 鹿囿 Vườn nuôi hươu; ② Vườn tược; ③ Bị hạn chế, bị câu thúc, bị ràng buộc, bị đóng khung, hẹp hòi; ④ (văn) Chỗ tụ họp của nhiều sự vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
囿 - hữu
Thửa vườn có tường xây xung quanh — Khu đất bốn bề biệt lập — Vườn nuôi gia súc — Kiến thức nhỏ bé, có giới hạn hẹp hòi.